Phần mềm quản lý dữ liệu môi trường

Thứ Năm, Ngày 28 tháng 11 năm 2024 Vào lúc 18:29 144

Danh sách chức năng

A. Phiên bản web.

1. Quản lý, công bố danh mục thông tin môi trường; cung cấp thông tin môi trường và thông tin mô tả về thông tin môi trường

1.1 Quản lý danh mục thông tin môi trường.

  • Thêm Danh mục thông tin môi trường
  • Xóa Danh mục thông tin môi trường
  • Cập nhật Danh mục thông tin môi trường

1.2 Công bố danh mục thông tin môi trường.

  • Hiển thị danh mục thông tin môi trường
  • Xuất excel danh mục thông tin môi trường

1.3 Thông tin về nguồn thải.

1.3.1 Thông tin về chủ dự án đầu tư, cơ sở, chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp.

  • Thêm thông tin về chủ dự án đầu tư, cơ sở, chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
  • Xóa thông tin về chủ dự án đầu tư, cơ sở, chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
  • Sửa thông tin thông tin về chủ dự án đầu tư, cơ sở, chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp

1.3.2 Thông tin về phát sinh và nguồn tiếp nhận nước thải, khí thải, tiếng ồn, độ rung, chất thải rắn, chất thải nguy hại.

  • Thêm thông tin về phát sinh và nguồn tiếp nhận nước thải, khí thải, tiếng ồn, độ rung, chất thải rắn, chất thải nguy hại
  • Xóa thông tin về phát sinh và nguồn tiếp nhận nước thải, khí thải, tiếng ồn, độ rung, chất thải rắn, chất thải nguy hại
  • Sửa thông tin về phát sinh và nguồn tiếp nhận nước thải, khí thải, tiếng ồn, độ rung, chất thải rắn, chất thải nguy hại

1.3.3 Thông tin về phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất đối với cơ sở có sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất.

  • Thêm thông tin về phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất đối với cơ sở có sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
  • Xóa thông tin về phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất đối với cơ sở có sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
  • Sửa thông tin về phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất đối với cơ sở có sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

1.3.4 Thông tin về chất thải nguy hại được tiếp nhận xử lý đối với cơ sở dịch vụ xử lý chất thải nguy hại.

  • Thêm thông tin về chất thải nguy hại được tiếp nhận xử lý đối với cơ sở dịch vụ xử lý chất thải nguy hại
  • Xóa thông tin về chất thải nguy hại được tiếp nhận xử lý đối với cơ sở dịch vụ xử lý chất thải nguy hại
  • Thêm thông tin về chất thải nguy hại được tiếp nhận xử lý đối với cơ sở dịch vụ xử lý chất thải nguy hại

1.3.5 Thông tin về hạ tầng kỹ thuật bảo vệ môi trường.

  • Thêm thông tin về hạ tầng kỹ thuật bảo vệ môi trường
  • Xóa thông tin về hạ tầng kỹ thuật bảo vệ môi trường
  • Sửa thông tin về hạ tầng kỹ thuật bảo vệ môi trường

1.3.6 Thông tin về chương trình quản lý và giám sát môi trường.

  • Thêm thông tin về chương trình quản lý và giám sát môi trường
  • Xóa thông tin về chương trình quản lý và giám sát môi trường
  • Sửa thông tin về chương trình quản lý và giám sát môi trường

1.3.7 Thông tin về phương án cải tạo, phục hồi môi trường, bồi hoàn đa dạng sinh học, phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường và các biện pháp bảo vệ môi trường khác.

  • Thêm thông tin về phương án cải tạo, phục hồi môi trường, bồi hoàn đa dạng sinh học, phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường và các biện pháp bảo vệ môi trường khác
  • Xóa thông tin về phương án cải tạo, phục hồi môi trường, bồi hoàn đa dạng sinh học, phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường và các biện pháp bảo vệ môi trường khác
  • Sửa thông tin về phương án cải tạo, phục hồi môi trường, bồi hoàn đa dạng sinh học, phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường và các biện pháp bảo vệ môi trường khác

1.3.8 Thông tin về nguồn phát thải từ hoạt động giao thông, sản xuất nông nghiệp, hoạt động dân sinh.

  • Thêm thông tin về nguồn phát thải từ hoạt động giao thông, sản xuất nông nghiệp, hoạt động dân sinh
  • Xóa thông tin về nguồn phát thải từ hoạt động giao thông, sản xuất nông nghiệp, hoạt động dân sinh
  • Sửa thông tin về nguồn phát thải từ hoạt động giao thông, sản xuất nông nghiệp, hoạt động dân sinh

1.4 Thông tin về chất thải.

1.4.1 Thông tin khối lượng phát sinh, thu gom, xử lý, tái chế, tái sử dụng đối với từng loại hình chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại, nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất, bụi, khí thải và các loại chất thải khác theo quy định của pháp luật.

  • Thêm thông tin về khối lượng phát sinh, thu gom, xử lý, tái chế, tái sử dụng đối với từng loại hình chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại, nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất, bụi, khí thải và các loại chất thải khác theo quy định của pháp luật
  • Xóa thông tin về khối lượng phát sinh, thu gom, xử lý, tái chế, tái sử dụng đối với từng loại hình chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại, nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất, bụi, khí thải và các loại chất thải khác theo quy định của pháp luật
  • Sửa thông tin về khối lượng phát sinh, thu gom, xử lý, tái chế, tái sử dụng đối với từng loại hình chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại, nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất, bụi, khí thải và các loại chất thải khác theo quy định của pháp luật

1.4.2 Thông tin các công nghệ, công trình xử lý chất thải, kết quả quan trắc các loại chất thải.

  • Thêm thông tin các công nghệ, công trình xử lý chất thải, kết quả quan trắc các loại chất thải
  • Xóa thông tin các công nghệ, công trình xử lý chất thải, kết quả quan trắc các loại chất thải
  • Sửa thông tin các công nghệ, công trình xử lý chất thải, kết quả quan trắc các loại chất thải

1.5 Thông tin về hiện trạng chất lượng môi trường.

1.5.1 Thông tin dữ liệu về hiện trạng, diễn biến và dự báo chất lượng môi trường không khí, đất, nước mặt lục địa, trầm tích, nước dưới đất, nước biển.

  • Thêm thông tin, dữ liệu về hiện trạng, diễn biến và dự báo chất lượng môi trường không khí, đất, nước mặt lục địa, trầm tích, nước dưới đất, nước biển
  • Xóa thông tin, dữ liệu về hiện trạng, diễn biến và dự báo chất lượng môi trường không khí, đất, nước mặt lục địa, trầm tích, nước dưới đất, nước biển
  • Sửa thông tin, dữ liệu về hiện trạng, diễn biến và dự báo chất lượng môi trường không khí, đất, nước mặt lục địa, trầm tích, nước dưới đất, nước biển

1.5.2 Thông tin về phân vùng mục đích sử dụng nước, hạn ngạch xả thải vào môi trường nước.

  • Thêm thông tin về phân vùng mục đích sử dụng nước, hạn ngạch xả thải vào môi trường nước
  • Xóa thông tin về phân vùng mục đích sử dụng nước, hạn ngạch xả thải vào môi trường nước
  • Sửa thông tin về phân vùng mục đích sử dụng nước, hạn ngạch xả thải vào môi trường nước

1.5.3 Thông tin các điểm, khu vực bị ô nhiễm môi trường, thông tin về sự cố môi trường, các khu vực bị ô nhiễm tồn lưu.

  • Thêm thông tin các điểm, khu vực bị ô nhiễm môi trường, thông tin về sự cố môi trường, các khu vực bị ô nhiễm tồn lưu
  • Xóa thông tin các điểm, khu vực bị ô nhiễm môi trường, thông tin về sự cố môi trường, các khu vực bị ô nhiễm tồn lưu
  • Sửa thông tin các điểm, khu vực bị ô nhiễm môi trường, thông tin về sự cố môi trường, các khu vực bị ô nhiễm tồn lưu

1.5.4 Thông tin kế hoạch và các biện pháp khắc phục, xử lý, phục hồi môi trường, giải pháp bảo vệ, cải thiện chất lượng nước mặt

  • Thêm thông tin về kế hoạch và các biện pháp khắc phục, xử lý, phục hồi môi trường, giải pháp bảo vệ, cải thiện chất lượng nước mặt
  • Xóa thông tin về kế hoạch và các biện pháp khắc phục, xử lý, phục hồi môi trường, giải pháp bảo vệ, cải thiện chất lượng nước mặt
  • Sửa thông tin về kế hoạch và các biện pháp khắc phục, xử lý, phục hồi môi trường, giải pháp bảo vệ, cải thiện chất lượng nước mặt

1.6 Thông tin về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học.

1.6.1 Thông tin về các khu di sản thiên nhiên, khu bảo tồn thiên nhiên và cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.

  • Thêm thông tin về các khu di sản thiên nhiên, khu bảo tồn thiên nhiên và cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
  • Xóa thông tin về các khu di sản thiên nhiên, khu bảo tồn thiên nhiên và cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
  • Sửa thông tin về các khu di sản thiên nhiên, khu bảo tồn thiên nhiên và cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

1.6.2 Thông tin về vùng đất ngập nước quan trọng.

  • Thêm thông tin về vùng đất ngập nước quan trọng
  • Xóa thông tin về vùng đất ngập nước quan trọng
  • Sửa thông tin về vùng đất ngập nước quan trọng

1.6.3 Thông tin về hệ sinh thái tự nhiên, loài sinh vật và nguồn gen.

  • Thêm thông tin về hệ sinh thái tự nhiên, loài sinh vật và nguồn gen
  • Xóa thông tin về hệ sinh thái tự nhiên, loài sinh vật và nguồn gen
  • Sửa thông tin về hệ sinh thái tự nhiên, loài sinh vật và nguồn gen

1.6.4 Thông tin về áp lực lên đa dạng sinh học.

  • Thêm thông tin về áp lực lên đa dạng sinh học
  • Xóa thông tin về áp lực lên đa dạng sinh học
  • Sửa thông tin về áp lực lên đa dạng sinh học

1.6.5 Thông tin về các biện pháp quản lý, bảo tồn đa dạng sinh học.

  • Thêm thông tin về các biện pháp quản lý, bảo tồn đa dạng sinh học
  • Xóa thông tin về các biện pháp quản lý, bảo tồn đa dạng sinh học
  • Sửa thông tin về các biện pháp quản lý, bảo tồn đa dạng sinh học

1.6.6 Thông tin các loại giấy phép trong quản lý, bảo tồn đa dạng sinh học.

  • Thêm thông tin các loại giấy phép trong quản lý, bảo tồn đa dạng sinh học.
  • Xóa thông tin các loại giấy phép trong quản lý, bảo tồn đa dạng sinh học.
  • Sửa thông tin các loại giấy phép trong quản lý, bảo tồn đa dạng sinh học.

1.7 Cung cấp thông tin mô tả về thông tin môi trường.

  • Thêm thông tin mô tả về thông tin môi trường
  • Xóa thông tin mô tả về thông tin môi trường
  • Sửa thông tin mô tả về thông tin môi trường

2. Quản lý danh mục dữ liệu mở lĩnh vực môi trường, công bố dữ liệu mở lĩnh vực môi trường.

2.1 Quản lý danh mục dữ liệu mở lĩnh vực môi trường.

  • Thêm danh mục dữ liệu mở lĩnh vực môi trường
  • Xóa danh mục dữ liệu mở lĩnh vực môi trường
  • Sửa danh mục dữ liệu mở lĩnh vực môi trường

2.2 Công bố dữ liệu mở lĩnh vực môi trường.

  • Hiển thị thông tin dữ liệu mở lĩnh vực môi trường
  • Xuất file excel dữ liệu mở lĩnh vực môi trường

3. Quản lý danh mục điện tử dùng chung bảo đảm đồng bộ với hệ thống thông tin quản lý danh mục điện tử dùng chung của các cơ quan nhà nước phục vụ phát triển Chính phủ điện tử của Việt Nam; các hệ thống danh mục điện tử dùng chung của các bộ, cơ quan ngang bộ và địa phương; đồng thời quản lý các danh mục điện tử trong nội bộ hệ thống.

3.1 Quản lý Dữ liệu danh mục dùng chung của hệ thống thông tin quản lý danh mục điện tử dùng chung của các cơ quan nhà nước phục vụ phát triển Chính phủ điện tử của Việt Nam.

  • Cập nhật thông tin danh mục dùng chung của hệ thống thông tin quản lý danh mục điện tử dùng chung của các cơ quan nhà nước phục vụ phát triển Chính phủ điện tử của Việt Nam
  • Lưu danh mục dùng chung của hệ thống thông tin quản lý danh mục điện tử dùng chung của các cơ quan nhà nước phục vụ phát triển Chính phủ điện tử của Việt Nam

3.2 Quản lý các hệ thống danh mục điện tử dùng chung của các bộ, cơ quan ngang bộ và địa phương.

  • Cập nhật thông tin các hệ thống danh mục điện tử dùng chung của các bộ, cơ quan ngang bộ và địa phương
  • Lưu thông tin các hệ thống danh mục điện tử dùng chung của các bộ, cơ quan ngang bộ và địa phương

3.3 Quản lý các danh mục điện tử trong nội bộ hệ thống.

  • Cập nhật thông tin các danh mục điện tử trong nội bộ hệ thống
  • Lưu thông tin các danh mục điện tử trong nội bộ hệ thống

4. Quản lý hệ thống báo cáo công tác bảo vệ môi trường các cấp và báo cáo công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.

4.1 Báo cáo công tác bảo vệ môi trường.

4.1.1 Báo cáo định kỳ.

  • Các báo cáo theo quy định tại Luật Bảo vệ môi trường, Nghị định 08/2022/NĐ-CP, các mẫu biểu về báo cáo được quy định phụ lục Thông tư 02/2022/TT-BTNMT, Thông tư 22/2023/TT-BTNMT.

4.1.2 Báo cáo đột xuất.

  • Thêm báo cáo
  • Sửa báo cáo
  • Xóa báo cáo

4.2 Báo cáo của doanh nghiệp.

4.2.1 Báo cáo công tác kiểm kê khí nhà kính định kỳ/đột xuất.

  • Thêm Báo cáo trực tuyến công tác kiểm kê khí nhà kính định kỳ/đột xuất
  • Xóa Báo cáo trực tuyến công tác kiểm kê khí nhà kính định kỳ/đột xuất
  • Sửa Báo cáo trực tuyến công tác kiểm kê khí nhà kính định kỳ/đột xuất

4.2.2 Báo cáo giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp cơ sở định kỳ/đột xuất.

  • Thêm Báo cáo trực tuyến giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp cơ sở định kỳ/đột xuất
  • Xóa Báo cáo trực tuyến giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp cơ sở định kỳ/đột xuất
  • Sửa Báo cáo trực tuyến giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp cơ sở định kỳ/đột xuất

4.2.3 Báo cáo trực tuyến thích ứng với biến đổi khí hậu định kỳ/đột xuất.

  • Thêm Báo cáo trực tuyến thích ứng với biến đổi khí hậu định kỳ/đột xuất
  • Xóa Báo cáo trực tuyến thích ứng với biến đổi khí hậu định kỳ/đột xuất
  • Sửa Báo cáo trực tuyến thích ứng với biến đổi khí hậu định kỳ/đột xuất

5. Quản trị người sử dụng: thiết lập và quản trị nhóm người sử dụng và người sử dụng, phân quyền theo quy trình và chức năng hệ thống.

5.1 Quản trị người dùng.

  • Thêm người dùng
  • Sửa thông tin người dùng
  • Xóa người dùng
  • Đặt lại mật khẩu

5.2 Phân quyền người dùng.

  • Phân quyền người dùng
  • Hủy phân quyền người dùng
  • Hiển thị danh mục chức năng theo quyền

6. Liên thông, tích hợp giữa hệ thống thông tin môi trường của bộ, cơ quan ngang bộ, cấp tỉnh với hệ thống thông tin môi trường quốc gia theo quy định về kết nối, chia sẻ thông tin giữa các cơ sở dữ liệu các cấp.

  • Thực hiện liên thông, tích hợp giữa hệ thống thông tin môi trường của bộ, cơ quan ngang bộ, cấp tỉnh với hệ thống thông tin môi trường quốc gia theo quy định về kết nối, chia sẻ thông tin giữa các cơ sở dữ liệu các cấp
  • ghi chú: Đã xây dựng dịch vụ chia sẻ dữ liệu về thông tin dữ liệu môi trường. Theo đó, thông tin dữ liệu về môi trường sẽ được liên thông tích hợp với hệ thống thông tin môi trường của bộ, cơ quan ngang bộ, cấp tỉnh với hệ thống thông tin môi trường quốc gia theo hướng dẫn tại Văn bản số 11163/BTNMT- BTĐD ngày 29/12/2023
  • 7. Nhóm chức năng khác.

7.1 Quản lý giao/nhận chất thải rắn giữa chủ thể phát sinh chất thải rắn và đơn vị thu gom..

  • Thêm chủ thể phát sinh và đơn vị thu gom
  • Xóa chủ thể phát sinh và đơn vị thu gom
  • Cập nhật chủ thể phát sinh và đơn vị thu gom
  • Thêm thông tin về giao nhận chất thải rắn
  • Xóa thông tin về giao nhận chất thải rắn
  • Sửa thông tin về giao nhận chất thải rắn
  • Giao chất thải rắn
  • Nhận chất thải rắn
  • Xem thông tin giao nhận chất thải rắn
  • Đính kèm chứng từ thu gom
  • Quản lý hoạt động giao nhận của cơ quan nhà nước

7.2 Quản lý phương tiện vận chuyển chất thải rắn.

  • Thêm thông tin về phương tiện
  • Xóa thông tin về phương tiện
  • Cập nhật thông tin về phương tiện

7.3 Quản lý hành trình của phương tiện.

  • Thêm hành trình của phương tiện
  • Xóa hành trình của phương tiện
  • Cập nhật hành trình của phương tiện
  • Hiển thị hành trình của phương tiện trên bản đồ

7.4 Quản lý thiết bị giám sát hành trình của phương tiện.

  • Thêm thông tin thiết bị giám sát hành trình của phương tiện
  • Xóa thông tin thiết bị giám sát hành trình của phương tiện
  • Cập nhật thông tin thiết bị giám sát hành trình của phương tiện
  • Ghi nhận tín hiệu GPS truyền về từ thiết bị

7.5 Quản lý dữ liệu Camera tại các Khu xử lý chất thải rắn..

  • Thêm thông tin về camera
  • Xóa thông tin về camera
  • Cập nhật thông tin về camera

7.6 Công khai thông tin về chất thải theo quy định.

  • Thêm xóa sửa thông tin để công khai
  • Xóa thông tin để công khai
  • Sửa thông tin để công khai
  • Hiển thị thông tin công khai

7.7 Hỗ trợ nghiệp vụ bảo vệ môi trường.

  • Thêm thông tin biên bản nghiệp vụ bảo vệ môi trường
  • Xóa thông tin biên bản nghiệp vụ bảo vệ môi trường
  • Sửa thông tin biên bản nghiệp vụ bảo vệ môi trường
  • Xuất biên bản dạng .docx

B. Phiên bản ứng dụng điện thoại - Hệ điều hành Android:

1. Đăng nhập

1.1 Đăng nhập bằng tài khoản môi trường

1.2 Đăng nhập bằng tài khoản Google

1.3 Liên kết tài khoản môi trường với tài khoản Google

1.4 Lưu mật khẩu

 

2. Tổng thể thông tin nguồn thải.

2.1 Hiển thị tổng số Dự án theo địa bàn.

2.2 Hiển thị tổng số Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp theo địa bàn.

2.3 Hiển thị tổng số làng nghề.

2.4 Hiển thị tổng số Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (Cơ sở SXKDDV).

2.5 Hiển thị tổng số chủ dự án/cơ sở.

2.6 Hiển thị tổng số doanh nghiệp đã đăng ký môi trường.

2.7 Hiển thị tổng số doanh nghiệp chưa có đăng ký môi trường.

2.8 Hiển thị tổng số doanh nghiệp có quan trắc tự động.

 

3. Hiển thị danh sách thông tin nguồn thải.

3.1 Hiển thị tổng số Dự án theo địa bàn.

3.2 Hiển thị tổng số Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp theo địa bàn.

3.3 Hiển thị tổng số làng nghề.

3.4 Hiển thị tổng số Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (Cơ sở SXKDDV).

3.5 Hiển thị tổng số chủ dự án/cơ sở.

3.6 Hiển thị tổng số doanh nghiệp đã đăng ký môi trường.

3.7 Hiển thị tổng số doanh nghiệp chưa có đăng ký môi trường.

3.8 Hiển thị tổng số doanh nghiệp có quan trắc tự động.

 

4. Tìm kiếm thông tin nguồn thải.

4.1 Hiển thị tổng số Dự án theo địa bàn.

4.2 Hiển thị tổng số Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp theo địa bàn.

4.3 Hiển thị tổng số làng nghề.

4.4 Hiển thị tổng số Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (Cơ sở SXKDDV).

4.5 Hiển thị tổng số chủ dự án/cơ sở.

4.6 Hiển thị tổng số doanh nghiệp đã đăng ký môi trường.

4.7 Hiển thị tổng số doanh nghiệp chưa có đăng ký môi trường.

4.8 Hiển thị tổng số doanh nghiệp có quan trắc tự động.

 

5.Hiển thị chi tiết thông tin nguồn thải.

5.1 Hiển thị tổng số Dự án theo địa bàn.

5.2 Hiển thị tổng số Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp theo địa bàn.

5.3 Hiển thị tổng số làng nghề.

5.4 Hiển thị tổng số Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (Cơ sở SXKDDV).

5.5 Hiển thị tổng số chủ dự án/cơ sở.

5.6 Hiển thị tổng số doanh nghiệp đã đăng ký môi trường.

5.7 Hiển thị tổng số doanh nghiệp chưa có đăng ký môi trường.

5.8 Hiển thị tổng số doanh nghiệp có quan trắc tự động.

 

6. Quản lý phương tiện vận chuyển chất thải rắn.

6.1 Hiển thị thông tin về phương tiện.

6.2 Hiển thị hành trình của phương tiện trên bản đồ.

6.3 Hiển thị thông tin giao/nhận chất thải rắn giữa chủ thể phát sinh chất thải rắn và đơn vị thu gom.

6.4 Hiển thị thông tin thiết bị giám sát hành trình của phương tiện.

 

7. Thống kê.

7.1 Thống kê theo lĩnh vực.

7.2 Thống kê theo doanh nghiệp

 

C. Phiên bản ứng dụng điện thoại - Hệ điều hành iOS:

1. Đăng nhập.

1.1 Đăng nhập bằng tài khoản môi trường.

1.2 Đăng nhập bằng tài khoản Google.

1.3 Liên kết tài khoản môi trường với tài khoản Google.

1.4 Lưu mật khẩu

 

2. Tổng thể thông tin nguồn thải.

2.1 Hiển thị tổng số Dự án theo địa bàn.

2.2 Hiển thị tổng số Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp theo địa bàn.

2.3 Hiển thị tổng số làng nghề.

2.4 Hiển thị tổng số Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (Cơ sở SXKDDV).

2.5 Hiển thị tổng số chủ dự án/cơ sở.

2.6 Hiển thị tổng số doanh nghiệp đã đăng ký môi trường.

2.7 Hiển thị tổng số doanh nghiệp chưa có đăng ký môi trường.

2.8 Hiển thị tổng số doanh nghiệp có quan trắc tự động.

 

3. Hiển thị danh sách thông tin nguồn thải.

3.1 Hiển thị tổng số Dự án theo địa bàn.

3.2 Hiển thị tổng số Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp theo địa bàn.

3.3 Hiển thị tổng số làng nghề.

3.4 Hiển thị tổng số Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (Cơ sở SXKDDV).

3.5 Hiển thị tổng số chủ dự án/cơ sở.

3.6 Hiển thị tổng số doanh nghiệp đã đăng ký môi trường.

3.7 Hiển thị tổng số doanh nghiệp chưa có đăng ký môi trường.

3.8 Hiển thị tổng số doanh nghiệp có quan trắc tự động.

 

4. Tìm kiếm thông tin nguồn thải.

4.1 Hiển thị tổng số Dự án theo địa bàn.

4.2 Hiển thị tổng số Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp theo địa bàn.

4.3 Hiển thị tổng số làng nghề.

4.4 Hiển thị tổng số Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (Cơ sở SXKDDV).

4.5 Hiển thị tổng số chủ dự án/cơ sở.

4.6 Hiển thị tổng số doanh nghiệp đã đăng ký môi trường.

4.7 Hiển thị tổng số doanh nghiệp chưa có đăng ký môi trường.

4.8 Hiển thị tổng số doanh nghiệp có quan trắc tự động.

 

5. Hiển thị chi tiết thông tin nguồn thải.

5.1 Hiển thị tổng số Dự án theo địa bàn.

5.2 Hiển thị tổng số Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp theo địa bàn.

5.3 Hiển thị tổng số làng nghề.

5.4 Hiển thị tổng số Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (Cơ sở SXKDDV).

5.5 Hiển thị tổng số chủ dự án/cơ sở.

5.6 Hiển thị tổng số doanh nghiệp đã đăng ký môi trường.

5.7 Hiển thị tổng số doanh nghiệp chưa có đăng ký môi trường.

5.8 Hiển thị tổng số doanh nghiệp có quan trắc tự động.

 

6. Quản lý phương tiện vận chuyển chất thải rắn.

6.1 Hiển thị thông tin về phương tiện.

6.2 Hiển thị hành trình của phương tiện trên bản đồ.

6.3 Hiển thị thông tin giao/nhận chất thải rắn giữa chủ thể phát sinh chất thải rắn và đơn vị thu gom.

6.4 Hiển thị thông tin thiết bị giám sát hành trình của phương tiện.

 

7. Thống kê.

7.1 Thống kê theo lĩnh vực.

7.2 Thống kê theo doanh nghiệp.

 

  1. Tính năng kỹ thuật, công nghệ
STT Công nghệ Lựa chọn
1 Hệ điều hành Microsoft Windows
2 Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu Oracle Database, Microsoft SQL Server
3 Nền tảng phát triển ứng dụng Microsoft Visual Studio
4 Mô hình cấu trúc Web Web API (RESETful Service), Web Application
5 Ngôn ngữ lập trình C#, ASP.NET
6 Dịch vụ máy chủ Web Apache, IIS
7 Công nghệ bảo mật SSL tương đương Password Authentication và Security Token
  1. Phần mềm đảm bảo một số yêu cầu kỹ thuật như sau:

    1. Kết nối, chia sẻ thông tin, dữ liệu

    2. Đáp ứng đối với cơ sở dữ liệu

    3. Đảm bảo bảo mật thông tin

    4. Đáp ứng về thời gian xử lý, độ phức tạp xử lý của phần mềm

    5. Đảm bảo công tác cài đặt, hạ tầng, đường truyền, an toàn vận hành, khai thác, sử dụng

    6. Các ràng buộc đối với hệ thống

    7. Đảm bảo đáp ứng với IPv6

    Đảm bảo tương thích với hạ tầng công nghệ thông tin hiện tại

    9. Đảm bảo yêu cầu về đào tạo hướng dẫn sử dụng, quản trị, vận hành và các công tác khác có liên quan

    10. Đảm bảo an toàn thông tin theo cấp độ.

Bản in
0974 616 156
pvtuyetthanh@gmail.com
zalo
youtube
OnTop